Đọc nhanh: 环节动物 (hoàn tiết động vật). Ý nghĩa là: động vật có đốt.
环节动物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động vật có đốt
动物的一门,身体长而柔软,由许多环节构成,表面有像玻璃的薄膜,头、胸、腹不分明,肠子长而直,前端为口,后端为肛门,如蚯蚓、水蛭等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环节动物
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 两栖动物
- động vật lưỡng thê.
- 他们 想 去 动物园
- Bọn họ muốn đi sở thú.
- 蜈蚣 是 一种 环节动物
- Con rết là loài động vật chân khớp.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 一些 动物 如猫 、 狗 都 很 受欢迎
- Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
物›
环›
节›