Đọc nhanh: 循环节 (tuần hoàn tiết). Ý nghĩa là: phần lặp lại của một số thập phân hữu tỉ.
循环节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần lặp lại của một số thập phân hữu tỉ
recurring section of a rational decimal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 循环节
- 培训 是 发展 的 重要环节
- Đào tạo là một phần quan trọng của phát triển
- 循环 交替
- luân chuyển vòng quanh.
- 公司 遵循 环保 标准
- Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
- 局部 软组织 挛缩 , 血液循环 不良
- một bộ phận trong cơ thể bị co lại thì máu huyết sẽ lưu thông không được.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 循环 , 周而复始 结束 在 其 起点 或 持续 重复 其 自身 的 系列 或 过程 ; 循环
- là một chuỗi hoặc quá trình kết thúc tại điểm xuất phát hoặc tiếp tục lặp lại chính mình.
- 我们 需要 调整 这个 环节
- Chúng ta cần điều chỉnh khâu này.
- 全身 按摩 可以 帮助 缓解 肌肉 紧张 , 改善 血液循环
- Mát xa toàn thân giúp giảm căng thẳng cơ bắp và cải thiện tuần hoàn máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
循›
环›
节›