Đọc nhanh: 关节 (quan tiết). Ý nghĩa là: khớp xương; khớp; tiếp khẩu, then chốt; mấu chốt; khâu quyết định, thông đồng (quan lại). Ví dụ : - 关节炎 viêm khớp. - 结核性关节炎。 viêm khớp lao.. - 这是问题关节的所在。 đây là điểm mấu chốt của vấn đề.
关节 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khớp xương; khớp; tiếp khẩu
骨头互相连接的地方根据构造可分为三种,不动的如头骨的各关节,稍动的如椎骨的关节,活动的如四肢的关节
- 关节炎
- viêm khớp
- 结核性 关节炎
- viêm khớp lao.
✪ 2. then chốt; mấu chốt; khâu quyết định
起关键性作用的环节
- 这是 问题 关节 的 所在
- đây là điểm mấu chốt của vấn đề.
- 认真 分析 , 找出 关节
- phân tích kỹ càng, sẽ tìm ra
✪ 3. thông đồng (quan lại)
指暗中行贿勾通官府或官员的事
- 暗通 关节
- thông đồng làm chuyện mờ ám.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关节
- 暗通 关节
- thông đồng làm chuyện mờ ám.
- 关节炎
- viêm khớp
- 彼得森 髋关节 置换 法
- Peterson tái tạo bề mặt khớp háng.
- 此 符节 至关重要
- Chiếc phù hiệu này cực kỳ quan trọng.
- 从 细节 不 需要 太 多 关注
- Các chi tiết phụ không cần quá chú ý.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
- 这是 问题 关节 的 所在
- đây là điểm mấu chốt của vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
节›