关头 guāntóu
volume volume

Từ hán việt: 【quan đầu】

Đọc nhanh: 关头 (quan đầu). Ý nghĩa là: bước ngoặt; thời cơ; giây phút. Ví dụ : - 紧要关头。 giây phút quan trọng. - 危急关头。 bước ngoặt nguy cấp; giây phút nguy cấp.. - 革命到了严重的关头。 cách mạng đang lâm vào giây phút nghiêm trọng.

Ý Nghĩa của "关头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

关头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bước ngoặt; thời cơ; giây phút

起决定作用的时机或转折点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 紧要关头 jǐnyàoguāntóu

    - giây phút quan trọng

  • volume volume

    - 危急关头 wēijíguāntóu

    - bước ngoặt nguy cấp; giây phút nguy cấp.

  • volume volume

    - 革命 gémìng dào le 严重 yánzhòng de 关头 guāntóu

    - cách mạng đang lâm vào giây phút nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 生死关头 shēngsǐguāntóu

    - bước ngoặt sinh tử.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 关头

✪ 1. Định ngữ (+的) + 关头

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 公司 gōngsī 显然 xiǎnrán zhèng 处于 chǔyú 紧要关头 jǐnyàoguāntóu

    - Công ty này rõ ràng đang ở bước ngoặt quan trọng.

  • volume

    - 病情 bìngqíng 已经 yǐjīng guò le 紧要关头 jǐnyàoguāntóu

    - Bệnh tình đã qua thời điểm nguy kịch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关头

  • volume volume

    - yòng 一个 yígè 关塔那摩 guāntǎnàmó tóu 套套 tàotao zhù

    - Anh ấy đội một trong những chiếc mũ trùm đầu Guantanamo đó lên đầu tôi.

  • volume volume

    - 危急关头 wēijíguāntóu

    - bước ngoặt nguy cấp; giây phút nguy cấp.

  • volume volume

    - 紧要关头 jǐnyàoguāntóu

    - giờ phút quan trọng; khâu quan trọng

  • volume volume

    - 紧要关头 jǐnyàoguāntóu

    - giây phút quan trọng

  • volume volume

    - 紧急 jǐnjí 关头 guāntóu 我算 wǒsuàn 你们 nǐmen de 真面目 zhēnmiànmù dōu 看清 kànqīng le

    - Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.

  • volume volume

    - 存亡绝续 cúnwángjuéxù de 关头 guāntóu ( 生死存亡 shēngsǐcúnwáng de 关键时刻 guānjiànshíkè )

    - giờ phút hiểm nghèo.

  • volume volume

    - 生死关头 shēngsǐguāntóu huì zuò 一样 yīyàng de 选择 xuǎnzé ma

    - Vào thời khắc sinh tử bạn sẽ đưa ra lựa chọn giống cô ấy chứ?

  • volume volume

    - 请问 qǐngwèn zhè 一集 yījí yòu shì 一个 yígè 头条新闻 tóutiáoxīnwén 相关 xiāngguān ne

    - Vậy tập phim này được trích xuất từ ​​tiêu đề nào?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao