Đọc nhanh: 关头 (quan đầu). Ý nghĩa là: bước ngoặt; thời cơ; giây phút. Ví dụ : - 紧要关头。 giây phút quan trọng. - 危急关头。 bước ngoặt nguy cấp; giây phút nguy cấp.. - 革命到了严重的关头。 cách mạng đang lâm vào giây phút nghiêm trọng.
关头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bước ngoặt; thời cơ; giây phút
起决定作用的时机或转折点
- 紧要关头
- giây phút quan trọng
- 危急关头
- bước ngoặt nguy cấp; giây phút nguy cấp.
- 革命 到 了 严重 的 关头
- cách mạng đang lâm vào giây phút nghiêm trọng.
- 生死关头
- bước ngoặt sinh tử.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 关头
✪ 1. Định ngữ (+的) + 关头
- 这个 公司 显然 正 处于 紧要关头
- Công ty này rõ ràng đang ở bước ngoặt quan trọng.
- 病情 已经 过 了 紧要关头
- Bệnh tình đã qua thời điểm nguy kịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关头
- 他 用 一个 关塔那摩 头 套套 住 我
- Anh ấy đội một trong những chiếc mũ trùm đầu Guantanamo đó lên đầu tôi.
- 危急关头
- bước ngoặt nguy cấp; giây phút nguy cấp.
- 紧要关头
- giờ phút quan trọng; khâu quan trọng
- 紧要关头
- giây phút quan trọng
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 存亡绝续 的 关头 ( 生死存亡 的 关键时刻 )
- giờ phút hiểm nghèo.
- 生死关头 你 会 和 她 做 一样 的 选择 吗 ?
- Vào thời khắc sinh tử bạn sẽ đưa ra lựa chọn giống cô ấy chứ?
- 那 请问 这 一集 又 是 和 哪 一个 头条新闻 相关 呢
- Vậy tập phim này được trích xuất từ tiêu đề nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
头›