Đọc nhanh: 中心环节 (trung tâm hoàn tiết). Ý nghĩa là: khâu chính.
中心环节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khâu chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中心环节
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 中心 议题
- đề tài thảo luận chính
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 中心 工作
- công tác trung tâm; công tác chính
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
⺗›
心›
环›
节›