Đọc nhanh: 吊环 (điếu hoàn). Ý nghĩa là: vòng treo, thể dục dụng cụ; môn thể dục sử dụng vòng treo (vận động viên sử dụng vòng treo để làm động tác), vòng đu.
吊环 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vòng treo
体操器械的一种,在架上挂两根绳,下面各有一个环
✪ 2. thể dục dụng cụ; môn thể dục sử dụng vòng treo (vận động viên sử dụng vòng treo để làm động tác)
男子竞技体操项目之一,运动员用手握住吊环做各种动作
✪ 3. vòng đu
一种体操器具在架上挂两根绳, 下面各有一个环
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊环
- 他们 以 推动 环保 为 宗旨
- Họ lấy việc thúc đẩy bảo vệ môi trường làm sứ mạng.
- 骑 自行车 对于 身体 和 环境 都 大有裨益
- Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 他们 投资 于 环保 企业
- Họ rót vốn vào công ty bảo vệ môi trường.
- 他 买 了 四个 耳环
- Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.
- 他们 使用 环保 材料 建造 房子
- Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường để xây dựng ngôi nhà.
- 他们 处在 良好 的 环境 中
- Họ đang ở trong một môi trường tốt.
- 他们 服 了 新 的 工作 环境
- Họ đã thích nghi với môi trường làm việc mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
环›