Đọc nhanh: 环山 (hoàn sơn). Ý nghĩa là: vòng quanh núi, bị núi bao quanh; bị núi bao bọc.
环山 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vòng quanh núi
环绕着山
✪ 2. bị núi bao quanh; bị núi bao bọc
被山围着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环山
- 北京 三面 环山
- Bắc Kinh được bao quanh bởi núi từ ba phía.
- 群山 环抱
- núi non bao bọc
- 青山 环抱 , 绿水 萦回
- non xanh bao bọc, nước biếc chảy quanh.
- 这里 环境 很 优美 , 有山有水
- Cảnh vật nơi đây thật đẹp, non nước hữu tình.
- 这个 城市 依山傍水 , 环境 很 好
- Thành phố này tựa núi kề sông, môi trường rất tốt.
- 四 山环 拱 的 大湖
- hồ lớn có núi vây quanh bốn phía
- 希拉里 的 头 环是 烫手山芋
- Hillary Headband Hot Potato!
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
环›