Đọc nhanh: 统帅 (thống suất). Ý nghĩa là: thống soái; thống chế, chỉ huy; tổng chỉ huy; điều khiển. Ví dụ : - 大元帅某一国内所有武装部队的最高统帅 Tổng tư lệnh cao nhất của tất cả các lực lượng vũ trang trong một quốc gia
统帅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thống soái; thống chế
统率全国武装力量的最高领导人
- 大元帅 某一 国内 所有 武装部队 的 最高 统帅
- Tổng tư lệnh cao nhất của tất cả các lực lượng vũ trang trong một quốc gia
✪ 2. chỉ huy; tổng chỉ huy; điều khiển
同'统率'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统帅
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 他们 一直 保守 着 家族 的 传统
- Họ luôn duy trì truyền thống gia đình.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 他 不 了解 度量衡 系统
- Anh ta không hiểu hệ thống đo lường.
- 他 不 愿意 舍弃 传统 的 钱包
- Anh ấy không đành lòng vứt bỏ chiếc ví tiền truyền thống.
- 大元帅 某一 国内 所有 武装部队 的 最高 统帅
- Tổng tư lệnh cao nhất của tất cả các lực lượng vũ trang trong một quốc gia
- 统帅 的 决策 至关重要
- Quyết định của thống soái rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帅›
统›