Đọc nhanh: 狗咬吕洞宾,不识好人心 (cẩu giảo lã động tân bất thức hảo nhân tâm). Ý nghĩa là: một con chó cắn Lü Dongbin (thành ngữ), xấu để thưởng cho lòng tốt của một người.
狗咬吕洞宾,不识好人心 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một con chó cắn Lü Dongbin (thành ngữ)
a dog biting Lü Dongbin (idiom)
✪ 2. xấu để thưởng cho lòng tốt của một người
to ill reward a person's kindness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗咬吕洞宾,不识好人心
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 人来人往 , 好 不 热闹
- kẻ qua người lại, nhộn nhịp quá.
- 这狗 不 咬 人 , 别怕 它
- Con chó này không cắn người, đừng sợ nó.
- 两个 人 脾气 不对头 , 处 不好
- tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
吕›
咬›
好›
宾›
⺗›
心›
洞›
狗›
识›