Đọc nhanh: 瓜田不纳履,李下不整冠 (qua điền bất nạp lí lí hạ bất chỉnh quán). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) đừng làm bất cứ điều gì có thể khơi dậy sự nghi ngờ, các hành vi vô tội có thể được hiểu sai, (văn học) đừng buộc dây giày vào miếng dưa, đừng chỉnh mũ dưới gốc cây mận (thành ngữ).
瓜田不纳履,李下不整冠 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) đừng làm bất cứ điều gì có thể khơi dậy sự nghi ngờ
fig. don't do anything that might arouse suspicion
✪ 2. các hành vi vô tội có thể được hiểu sai
innocent acts may be misconstrued
✪ 3. (văn học) đừng buộc dây giày vào miếng dưa, đừng chỉnh mũ dưới gốc cây mận (thành ngữ)
lit. don't tie your shoelaces in a melon patch, and don't adjust your hat under a plum tree (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓜田不纳履,李下不整冠
- 衣冠不整 , 头发 也 乱蓬蓬 的
- quần áo xộc xệch, đầu tóc rối bời.
- 下雨 了 , 不 上班 了
- Trời mưa rồi, không đi làm nữa.
- 刚 和 小李 吵 了 一架 不巧 下班 时 又 碰见 了 他 真是 冤家路窄
- Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
- 我 的 行李 太重 了 , 能 不能 帮帮我 抬 一下 ?
- Hành lý của tôi nặng quá, bạn có thể giúp tôi nhấc lên một chút không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
不›
冠›
履›
整›
李›
瓜›
田›
纳›