Đọc nhanh: 狗咬吕洞宾 (cẩu giảo lã động tân). Ý nghĩa là: chó cắn Lã Động Tân; không phân biệt tốt xấu; không biết người có lòng tốt (Lã Động Tân là một trong tám vị tiên theo truyền thuyết. Câu này ngụ ý người có lòng tốt bị hiểu lầm).
狗咬吕洞宾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chó cắn Lã Động Tân; không phân biệt tốt xấu; không biết người có lòng tốt (Lã Động Tân là một trong tám vị tiên theo truyền thuyết. Câu này ngụ ý người có lòng tốt bị hiểu lầm)
狗见了吕洞宾这样做善事的好人也咬,用来骂人不识好歹 (吕 洞宾:传说中的八仙之一)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗咬吕洞宾
- 鸡叫 狗咬
- Gà kêu chó sủa.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 这狗 不 咬 人 , 别怕 它
- Con chó này không cắn người, đừng sợ nó.
- 不齿于人 类 的 狗屎堆
- đống phân chó bị nhân loại phỉ nhổ.
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
- 小狗 在 草地 上 挖洞
- Chú chó đang đào hố trên bãi cỏ.
- 那 只 小狗 从 洞里 钻进去 了
- Con chó con đã chui qua cái lỗ.
- 玩具 被 小狗 咬坏 了
- Đồ chơi bị chó con cắn hỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吕›
咬›
宾›
洞›
狗›