Đọc nhanh: 不决 (bất quyết). Ý nghĩa là: Không dứt khoát; còn do dự. ★Tương phản: quyết định 決定; quyết đoán 決斷. ◎Như: trì nghi bất quyết 遲疑不決.. Ví dụ : - 走来走去。犹疑不决,不知往哪个方向去。也作旁皇 Đi qua đi lại. Do dự không quyết, tôi không biết phải đi con đường nào. Cũng thật hoang mang, ngập ngừng. - 顾虚太多,犹豫不决,就容易让机会从手中溜走 Băn khoăn quá nhiều, do dự không quyết sẽ dễ để tuột lỡ cơ hội trên tay
不决 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không dứt khoát; còn do dự. ★Tương phản: quyết định 決定; quyết đoán 決斷. ◎Như: trì nghi bất quyết 遲疑不決.
- 走来走去 。 犹疑不决 , 不知 往 哪个 方向 去 。 也 作旁 皇
- Đi qua đi lại. Do dự không quyết, tôi không biết phải đi con đường nào. Cũng thật hoang mang, ngập ngừng
- 顾虚太多 , 犹豫不决 , 就 容易 让 机会 从 手中 溜走
- Băn khoăn quá nhiều, do dự không quyết sẽ dễ để tuột lỡ cơ hội trên tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不决
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 不要 干涉 他们 的 决定
- Đừng can thiệp vào quyết định của họ.
- 他 下定 决定 不再 抽烟
- Anh ấy quyết định chắc chắn không hút thuốc nữa.
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一息尚存 , 决不 懈怠
- còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
决›