Đọc nhanh: 犹疑不决 (do nghi bất quyết). Ý nghĩa là: tẩn ngẩn tần ngần.
犹疑不决 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tẩn ngẩn tần ngần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犹疑不决
- 犹豫不决 成为 决策 的 障碍
- Sự do dự trở thành rào cản cho việc ra quyết sách.
- 狐疑不决
- hoài nghi không quyết; chần chừ.
- 他 遇到 事情 总 犹豫不决
- Anh ta gặp chuyện luôn cũng do dự.
- 她 对 未来 的 计划 犹豫不决
- Cô ấy do dự về kế hoạch tương lai.
- 走来走去 。 犹疑不决 , 不知 往 哪个 方向 去 。 也 作旁 皇
- Đi qua đi lại. Do dự không quyết, tôi không biết phải đi con đường nào. Cũng thật hoang mang, ngập ngừng
- 顾虚太多 , 犹豫不决 , 就 容易 让 机会 从 手中 溜走
- Băn khoăn quá nhiều, do dự không quyết sẽ dễ để tuột lỡ cơ hội trên tay
- 犹豫不决 会 错过 好 机会
- Do dự sẽ bỏ lỡ cơ hội tốt.
- 她 在 选 专业 时 犹豫不决
- Cô ấy do dự khi chọn ngành học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
决›
犹›
疑›