优惠 yōuhuì
volume volume

Từ hán việt: 【ưu huệ】

Đọc nhanh: 优惠 (ưu huệ). Ý nghĩa là: ưu đãi; giảm giá; khuyến mãi (mua bán), ưu đãi; lợi ích đặc biệt. Ví dụ : - 商店正在搞优惠活动。 Cửa hàng đang có chương trình ưu đãi.. - 网上购物有优惠码。 Mua sắm trực tuyến có mã giảm giá.. - 这家店有会员优惠。 Cửa hàng này có giảm giá cho hội viên.

Ý Nghĩa của "优惠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

优惠 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ưu đãi; giảm giá; khuyến mãi (mua bán)

价格比原来的便宜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn 正在 zhèngzài gǎo 优惠活动 yōuhuìhuódòng

    - Cửa hàng đang có chương trình ưu đãi.

  • volume volume

    - 网上 wǎngshàng 购物 gòuwù yǒu 优惠 yōuhuì

    - Mua sắm trực tuyến có mã giảm giá.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 店有 diànyǒu 会员 huìyuán 优惠 yōuhuì

    - Cửa hàng này có giảm giá cho hội viên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. ưu đãi; lợi ích đặc biệt

比一般的条件或者待遇等更好,让人们得到更多的好处

Ví dụ:
  • volume volume

    - xīn 政策 zhèngcè 提供 tígōng le 很多 hěnduō 优惠 yōuhuì

    - Chính sách mới cung cấp nhiều lợi ích đặc biệt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 享有 xiǎngyǒu 政策优惠 zhèngcèyōuhuì

    - Dự án này được hưởng ưu đãi chính sách.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 贷款 dàikuǎn yǒu 优惠条件 yōuhuìtiáojiàn

    - Khoản vay của chúng tôi có điều kiện ưu đãi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 优惠

✪ 1. Chủ ngữ(价格/ 价钱)+ Phó từ + 优惠

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 价钱 jiàqián 相当 xiāngdāng 优惠 yōuhuì

    - Giá của chiếc áo này khá ưu đãi.

  • volume

    - kuǎn 手机 shǒujī de 价钱 jiàqián 特别 tèbié 优惠 yōuhuì

    - Giá của chiếc điện thoại đó đặc biệt ưu đãi.

✪ 2. 优惠 (+ 的)+ Danh từ (价格/ 条件/ 政策/ 待遇)

"优惠" làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī wèi 员工 yuángōng 提供 tígōng le 优惠待遇 yōuhuìdàiyù

    - Công ty cung cấp đãi ngộ ưu đãi cho nhân viên.

  • volume

    - 我们 wǒmen 提供 tígōng 优惠价格 yōuhuìjiàgé gěi 老客户 lǎokèhù

    - Chúng tôi có giá giảm cho khách hàng thân thiết.

So sánh, Phân biệt 优惠 với từ khác

✪ 1. 优惠 vs 实惠

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều có nghĩa là "rẻ hơn mức giá bình thường, đạt được lợi ích thiết thực".
- Cả hai từ đều là tính từ và thường có thể xuất hiện trong cùng một ngữ cảnh.
Khác:
- "优惠" đề cập đến việc bán hàng giảm giá của người bán hàng.
- "实惠" có thể sử dụng như một danh từ.
- "优惠" có thể sử dụng như một động từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优惠

  • volume volume

    - 过期 guòqī de 优惠券 yōuhuìquàn 作废 zuòfèi

    - Phiếu giảm giá hết hạn không còn giá trị.

  • volume

    - 他们 tāmen 提供 tígōng 10 折扣 zhékòu de 优惠 yōuhuì

    - Họ cung cấp ưu đãi giảm giá 10%.

  • volume volume

    - 优惠政策 yōuhuìzhèngcè 实际上 shíjìshàng shì zài 鼓励 gǔlì 员工 yuángōng de 专业 zhuānyè 发展 fāzhǎn

    - Trên thực tế, chính sách ưu đãi là để khuyến khích sự phát triển của nhân viên.

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng 优惠券 yōuhuìquàn 购物 gòuwù 非常 fēicháng 省钱 shěngqián

    - Sử dụng phiếu giảm giá khi mua sắm rất tiết kiệm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 贷款 dàikuǎn yǒu 优惠条件 yōuhuìtiáojiàn

    - Khoản vay của chúng tôi có điều kiện ưu đãi.

  • volume volume

    - néng gěi 优惠券 yōuhuìquàn 代码 dàimǎ 或者 huòzhě 优惠价格 yōuhuìjiàgé ma

    - Bạn có thể cho tôi mã phiếu giảm giá, hoặc giá ưu đãi được không?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 提供 tígōng 优惠价格 yōuhuìjiàgé gěi 老客户 lǎokèhù

    - Chúng tôi có giá giảm cho khách hàng thân thiết.

  • - zài mǎn 500 元时 yuánshí 可以 kěyǐ 享受 xiǎngshòu 免邮 miǎnyóu 优惠 yōuhuì

    - Khi mua hàng trên 500 nhân dân tệ, bạn có thể nhận ưu đãi freeship.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu , Yòu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKU (人戈大山)
    • Bảng mã:U+4F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huệ
    • Nét bút:一丨フ一一丨一丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIP (十戈心)
    • Bảng mã:U+60E0
    • Tần suất sử dụng:Cao