Đọc nhanh: 特价 (đặc giá). Ý nghĩa là: giá đặc biệt; giá rẻ đặc biệt; đặc giá; giá ưu đãi. Ví dụ : - 特价书。 sách có giá đặc biệt.. - 这个特价优惠月底前有效。 Ưu đãi đặc biệt này có giá trị đến cuối tháng.. - 特价促销从下星期开始。 Chương trình giảm giá đặc biệt sẽ bắt đầu vào tuần tới.
特价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá đặc biệt; giá rẻ đặc biệt; đặc giá; giá ưu đãi
特别降低的价格
- 特价书
- sách có giá đặc biệt.
- 这个 特价 优惠 月底 前 有效
- Ưu đãi đặc biệt này có giá trị đến cuối tháng.
- 特价 促销 从 下星期 开始
- Chương trình giảm giá đặc biệt sẽ bắt đầu vào tuần tới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特价
- 特价书
- sách có giá đặc biệt.
- 肯定 是 朱庇特 明白 你 的 价值 所在
- Bản thân Jupiter chắc hẳn đã ghi nhận giá trị của bạn.
- 现在 我们 特别 提供 可编程 的 LED 标志 板 所有 零售 与 批发价格
- Chúng tôi đặc biệt cung cấp đèn LED có thể lập trình với mọi mức giá bán lẻ và bán buôn.
- 他 的话 显得 特别 廉价
- Lời nói của anh ấy trông rất vô giá trị.
- 那 款 手机 的 价钱 特别 优惠
- Giá của chiếc điện thoại đó đặc biệt ưu đãi.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 特价 促销 从 下星期 开始
- Chương trình giảm giá đặc biệt sẽ bắt đầu vào tuần tới.
- 这个 特价 优惠 月底 前 有效
- Ưu đãi đặc biệt này có giá trị đến cuối tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
特›