Đọc nhanh: 特指 (đặc chỉ). Ý nghĩa là: để đặc biệt đề cập đến.
特指 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đặc biệt đề cập đến
to refer in particular to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特指
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 断粮 绝草 ( 草 : 特指 喂 马 的 草料 )
- lương thảo cạn kiệt; hết sạch lương thảo.
- 农民起义 , 农民 暴动 农民 暴动 , 特别 是 指 血腥 大 暴动
- Nông dân nổi dậy, nông dân bạo loạn, đặc biệt là những cuộc bạo động đẫm máu của nông dân.
- 上声 的 发音 很 特别
- Thanh điệu thứ ba có cách phát âm rất đặc biệt.
- 不要 随便 指责 别人
- Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.
- 特殊 标志 大拇指 向下
- Biểu tượng đặc biệt của một ngón tay cái hướng xuống.
- 公路 特指 连结 城市 、 县镇 的 公用 道路
- Đường cao tốc đặc biệt chỉ đường công cộng nối liền các thành phố và huyện xã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
特›