Đọc nhanh: 特来 (đặc lai). Ý nghĩa là: đến với một mục đích cụ thể trong tâm trí. Ví dụ : - 听说老人家身体欠安,故而特来看望。 nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.. - 听说你箭法不错,特来请教请教。 Nghe nói tiễn pháp của bạn không tồi, đặc biệt tới xin chỉ giáo.
✪ 1. đến với một mục đích cụ thể trong tâm trí
to come with a specific purpose in mind
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 听说 你 箭法 不错 , 特 来 请教 请教
- Nghe nói tiễn pháp của bạn không tồi, đặc biệt tới xin chỉ giáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特来
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 我们 刚 从 罗切斯特 搬 来
- Chúng tôi vừa lái xe từ Rochester
- 今特来 启 大人 知晓
- Hôm nay đặc biệt đến bẩm đại nhân biết.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 他 对 未来 感到 特别 烦恼
- Anh ấy thấy rất phiền muộn về tương lai.
- 我 猜 不是 丘比特 把 她 带来 这里 的
- Tôi đoán không phải thần tình yêu đã đưa cô ấy đến đây.
- 他 本来 就 聪明 , 加以 特别 用功 , 所以 进步 很快
- anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.
- 我们 特别 相处 得来
- Chúng tôi sống chung rất hợp nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
特›