Đọc nhanh: 特征联合 (đặc chinh liên hợp). Ý nghĩa là: ràng buộc đặc trưng.
特征联合 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ràng buộc đặc trưng
characteristic binding
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特征联合
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 他 的 身材 适合 当 模特
- Anh ấy có thân hình phù hợp làm người mẫu.
- 她 有 一张 笑容可掬 的 特征
- Cô ấy có đặc trưng là nụ cười tươi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
征›
特›
联›