Đọc nhanh: 船舶特征 (thuyền bạc đặc chinh). Ý nghĩa là: Đặc trưng của tàu thuyền.
船舶特征 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đặc trưng của tàu thuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船舶特征
- 字母 体现 声母 特征
- Chữ cái thể hiện đặc trưng thanh mẫu.
- 船上 定员 行驶 船舶 所 要求 配备 的 全体 官员 和 在编 士兵
- Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.
- 船舶 需要 定期维护
- Tàu cần bảo trì định kỳ.
- 体貌特征
- đặc điểm hình dáng
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 船舶 在 海上 航行 很 稳定
- Tàu đi trên biển rất ổn định.
- 她 有 一张 笑容可掬 的 特征
- Cô ấy có đặc trưng là nụ cười tươi sáng.
- 这是 一种 生理 上 的 特征
- Đây là một đặc điểm về mặt sinh lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
特›
舶›
船›