Đọc nhanh: 特征工程 (đặc chinh công trình). Ý nghĩa là: Feature Engineering là qúa trình chuyển đổi tập dữ liệu thô ban đầu thành tập các thuộc tính (features).
特征工程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Feature Engineering là qúa trình chuyển đổi tập dữ liệu thô ban đầu thành tập các thuộc tính (features)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特征工程
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 老化 ; 熟化 ; 陈化 使 具有 老年 特点 和 特征 的 人工 过程
- Quá trình nhân tạo làm cho cá nhân có đặc điểm và đặc trưng của người già: lão hóa, chín hóa và lão hóa.
- 人工 建筑 的 风格 很 独特
- Kiến trúc nhân tạo có phong cách rất độc đáo.
- 他 工作 时 特别 精细
- Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.
- 他 开始 了 自己 的 万里 征程
- Anh ấy đã bắt đầu hành trình vạn dặm.
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
征›
特›
程›