Đọc nhanh: 特异功能 (đặc dị công năng). Ý nghĩa là: ngoại cảm, sức mạnh siêu nhiên.
特异功能 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại cảm
extrasensory perception
✪ 2. sức mạnh siêu nhiên
supernatural power
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特异功能
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 他 本来 就 聪明 , 加以 特别 用功 , 所以 进步 很快
- anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 他 料想 事情 定 能 成功
- anh ấy dự đoán sự việc nhất định sẽ thành công.
- 每个 器官 都 有 特定 功能
- Mỗi cơ quan đều có chức năng riêng biệt.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
异›
特›
能›