Đọc nhanh: 特异选择 (đặc dị tuyến trạch). Ý nghĩa là: sự lựa chọn đặc biệt, dự trữ đặc biệt.
特异选择 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự lựa chọn đặc biệt
special choice
✪ 2. dự trữ đặc biệt
special reserve
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特异选择
- 他们 分别 选择 不同 的 路线
- Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.
- 她 选择 客居 在 异国
- Cô ấy chọn định cư ở nước ngoài.
- 他 在 选择 时 很 犹豫
- Anh ấy luôn lưỡng lự khi lựa chọn.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 他 信奉 自己 选择 的 宗教
- Anh ấy kính ngưỡng tôn giáo do mình chọn.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 他们 都 画 花卉 , 但 各有 特异 的 风格
- họ đều vẽ hoa cỏ, nhưng mỗi người có một phong cách riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
异›
择›
特›
选›