Đọc nhanh: 绊 (bán.bạn). Ý nghĩa là: vướng chân; quẩn chân; vấp, mặc. Ví dụ : - 绊手绊脚。 Vướng chân vướng tay.. - 我常被石头绊。 Tôi thường bị vấp phải đá.. - 小孩被树根绊。 Trẻ nhỏ bị vấp rễ cây.
绊 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vướng chân; quẩn chân; vấp
行走时腿脚被挡住或缠住,使跌倒或使行走不方便
- 绊手绊脚
- Vướng chân vướng tay.
- 我常 被 石头 绊
- Tôi thường bị vấp phải đá.
- 小孩 被 树根 绊
- Trẻ nhỏ bị vấp rễ cây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mặc
装束,穿戴
- 小孩 绊 得 很 可爱
- Trẻ nhỏ mặc trang phục rất đáng yêu.
- 老人 绊 得 很 整洁
- Người già mặc trang phục rất gọn gàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绊
- 绊手绊脚
- Vướng chân vướng tay.
- 小孩 被 树根 绊
- Trẻ nhỏ bị vấp rễ cây.
- 小心 门槛 , 别 绊倒 了
- Cẩn thận ngưỡng cửa, đừng vấp ngã.
- 懒惰 是 成功 的 绊脚石
- Lười biếng là trở ngại cho sự thành công.
- 害怕 批评 是 进步 的 绊脚石
- sợ phê bình là vật cản của tiến bộ
- 我常 被 石头 绊
- Tôi thường bị vấp phải đá.
- 老人 绊 得 很 整洁
- Người già mặc trang phục rất gọn gàng.
- 路上 净 是 石头子儿 , 疙疙瘩瘩 的 , 差点 绊倒
- trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绊›