Các biến thể (Dị thể) của 绊

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𨧘

Ý nghĩa của từ 绊 theo âm hán việt

绊 là gì? (Bán, Bạn). Bộ Mịch (+5 nét). Tổng 8 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 2. vướng, vấp, 2. vướng, vấp. Từ ghép với : Vướng phải dây cương, Vấp phải hòn đá ngã lăn ra Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cùm lại, giữ lại
  • 2. vướng, vấp
  • 3. vật cản trở, chướng ngại vật

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vướng, vấp

- Vướng phải dây cương

- Vấp phải hòn đá ngã lăn ra

Âm:

Bạn

Từ điển phổ thông

  • 1. cùm lại, giữ lại
  • 2. vướng, vấp
  • 3. vật cản trở, chướng ngại vật

Từ ghép với 绊