Đọc nhanh: 绊脚 (bán cước). Ý nghĩa là: vấp chân; vướng chân; vấp phải.
绊脚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vấp chân; vướng chân; vấp phải
本指脚受到阻碍,行动不便后比喻拘束﹑拖累
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绊脚
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 绊手绊脚
- Vướng chân vướng tay.
- 他 一使 绊儿 就 把 我 摔倒 了
- nó vừa chêm chân một cái là tôi ngã lăn quay liền.
- 懒惰 是 成功 的 绊脚石
- Lười biếng là trở ngại cho sự thành công.
- 害怕 批评 是 进步 的 绊脚石
- sợ phê bình là vật cản của tiến bộ
- 他 脚下 一绊 , 扑跌 在 地上
- anh ấy vướng chân, té nhào xuống đất.
- 他 伸 着 个 脚 是 为了 绊倒 我 的
- Anh ta giơ chân định ngáng tôi.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绊›
脚›