绊绊磕磕 bàn bàn kē ke
volume volume

Từ hán việt: 【bán bán khái khái】

Đọc nhanh: 绊绊磕磕 (bán bán khái khái). Ý nghĩa là: gập ghềnh; mấp mô; xóc (đường).

Ý Nghĩa của "绊绊磕磕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

绊绊磕磕 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gập ghềnh; mấp mô; xóc (đường)

形容路不好走或腿脚不灵

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绊绊磕磕

  • volume volume

    - zài 面试 miànshì shí 磕磕巴巴 kēkēbābā

    - Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.

  • volume volume

    - 磕磕巴巴 kēkēbābā 解释 jiěshì

    - Anh ấy lắp bắp giải thích.

  • volume volume

    - 闲磕牙 xiánkēyá

    - chuyện phiếm.

  • volume volume

    - zài zài zhuāng 烟丝 yānsī 之前 zhīqián 磕出 kēchū le 烟斗 yāndǒu de 烟灰 yānhuī

    - Trước khi bỏ thêm thuốc lá, anh ta đã đập bỏ tro tàn trong ống hút.

  • volume volume

    - zài 房间 fángjiān 磕磕绊绊 kēkebànbàn 摸索 mōsuo 电灯 diàndēng de 开关 kāiguān

    - Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通过 tōngguò 齐膝 qíxī de 烂泥 lànní 堆积物 duījīwù 磕磕绊绊 kēkebànbàn 来到 láidào 遇难者 yùnànzhě 身旁 shēnpáng

    - Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 有人 yǒurén zhuī jiù 绊倒 bàndǎo

    - Nếu ai đó đuổi theo bạn, tôi sẽ ngáng chân hắn.

  • volume volume

    - 同学 tóngxué 之间 zhījiān 难免 nánmiǎn 磕磕碰碰 kēkēpèngpèng yào 提倡 tíchàng 互相 hùxiāng 原谅 yuánliàng

    - Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+10 nét)
    • Pinyin: Kē , Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khái
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨一フ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRGIT (一口土戈廿)
    • Bảng mã:U+78D5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán , Bạn
    • Nét bút:フフ一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMFQ (女一火手)
    • Bảng mã:U+7ECA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình