Đọc nhanh: 牡丹虽好,全凭绿叶扶持 (mẫu đan tuy hảo toàn bằng lục hiệp phù trì). Ý nghĩa là: Hoa mẫu đơn tuy có đẹp nhưng hoàn toàn phụ thuộc vào sự giúp đỡ từ lá xanh (thành ngữ). Dù bạn có xuất chúng đến đâu, bạn cũng không thể làm được gì nếu không có sự hỗ trợ từ người khác..
牡丹虽好,全凭绿叶扶持 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa mẫu đơn tuy có đẹp nhưng hoàn toàn phụ thuộc vào sự giúp đỡ từ lá xanh (thành ngữ). Dù bạn có xuất chúng đến đâu, bạn cũng không thể làm được gì nếu không có sự hỗ trợ từ người khác.
Although the peony is beautiful, it depends entirely on help from the green leaves (idiom). However brilliant you may be, you can't do anything without support from others.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牡丹虽好,全凭绿叶扶持
- 危险 叶片 旋转 注意安全
- Nguy hiểm: Lưỡi cắt quay, chú ý đến an toàn.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 他 虽然 身体 不好 , 可 硬是 不肯 休息
- mặc dù sức khoẻ anh ấy không tốt, nhưng vẫn cứ không chịu nghỉ ngơi.
- 老人 没有 子女 , 病中 全靠 街坊 尽心 扶持
- Người già không con cái, bị bệnh đều nhờ vào sự giúp đỡ tận tình của dân phố.
- 我 可能 没有 奥黛丽 · 赫本 那么 有 魅力 , 但 我 全心全意 支持 好 的 事业
- Tôi có thể không lôi cuốn như Audrey Hepburn, nhưng tôi luôn ủng hộ những mục đích tốt đẹp.
- 他 这人 专会 偷奸取巧 , 干事 全凭 一 张嘴
- nó là con người chuyên ngồi mát hưởng bát vàng, làm việc chỉ bằng cái miệng.
- 哪怕 全世界 都 反对 , 我 也 会 坚持
- Dù cả thế giới đều phản đối, tôi vẫn sẽ kiên trì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丹›
全›
凭›
叶›
好›
扶›
持›
牡›
绿›
虽›