Đọc nhanh: 男怕入错行,女怕嫁错郎 (nam phạ nhập thác hành nữ phạ giá thác lang). Ý nghĩa là: đàn ông sợ đi vào con đường kinh doanh sai lầm, phụ nữ sợ lấy nhầm người đàn ông (tục ngữ).
男怕入错行,女怕嫁错郎 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đàn ông sợ đi vào con đường kinh doanh sai lầm, phụ nữ sợ lấy nhầm người đàn ông (tục ngữ)
men fear getting into the wrong line of business, women fear marrying the wrong man (proverb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男怕入错行,女怕嫁错郎
- 我 不怕 坦白交代 我 的 过错
- Tôi không sợ thừa nhận sai lầm của mình.
- 怕 万一 错过 航班 , 提前 到 机场
- Để phòng trường hợp lỡ chuyến bay, đến sân bay sớm.
- 重男轻女 是 错误 的
- Trọng nam khinh nữ là một sai lầm.
- 如果 键入 错误 的 密码 程序 即 中止
- Nếu bạn nhập sai mật khẩu, trình tự sẽ bị bỏ dở.
- 游行 队伍 里 , 男男女女 个个 都 兴高采烈
- trong đoàn người diễu hành, cả trai lẫn gái, người nào người nấy đều hăng hái hồ hởi.
- 她 生怕 会 错过 火车
- Cô ấy sợ lỡ chuyến tàu.
- 目前为止 , 中国银行 信用度 还是 相当 不错 的
- Cho đến hiện tại mức độ tín nhiệm của ngân hàng Trung Quốc khá tốt.
- 他 估计 错 了 这次 旅行 需要 的 花费 , 现在 还 没 钱 回家 了
- Anh ấy đã ước tính nhầm kinh phí của chuyến du lịch, bây giờ vẫn chưa có tiền về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
女›
嫁›
怕›
男›
行›
郎›
错›