Đọc nhanh: 版权所有 (bản quyền sở hữu). Ý nghĩa là: tất cả các quyền (tuyên bố bản quyền), giữ bản quyền.
版权所有 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả các quyền (tuyên bố bản quyền)
all rights reserved (copyright statement)
✪ 2. giữ bản quyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 版权所有
- 版权所有 , 翻印必究
- đã có bản quyền, sao chép ắt bị truy cứu.
- 会上 所有 报纸 的 头版
- Theo nghĩa đen, nó sẽ nằm trên trang nhất của tất cả các tờ báo.
- 那 土地 的 所有权 有 争议
- Quyền sở hữu đất đai đó đang có tranh chấp.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 公司 获得 了 所有权
- Công ty đã giành được quyền sở hữu.
- 他们 支持 日本 接管 德国 以前 在 山东省 的 所有 权益
- Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.
- 他 的 所有权 是 无效 的
- Tài sản của anh ta là vô hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
所›
有›
权›
版›