Đọc nhanh: 百看不厌 (bá khán bất yếm). Ý nghĩa là: Không bao giờ mệt mỏi. Ví dụ : - 什么样的爱情故事她都百看不厌。 Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
百看不厌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không bao giờ mệt mỏi
百看不厌:汉语词汇
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百看不厌
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
厌›
百›
看›