Đọc nhanh: 燕雀处堂 (yến tước xứ đường). Ý nghĩa là: cứ thế mà làm không nghĩ đến hậu quả (ví với cuộc sống yên lành mà mất cảnh giác) (chim én và chim sẻ xây tổ trong nhà, cho rằng rất an toàn, khi nhà cháy, chim én và chim sẻ vẫn vui vẻ trong tổ, không biết rằng tai hoạ sắp giáng xuống đầu).
燕雀处堂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứ thế mà làm không nghĩ đến hậu quả (ví với cuộc sống yên lành mà mất cảnh giác) (chim én và chim sẻ xây tổ trong nhà, cho rằng rất an toàn, khi nhà cháy, chim én và chim sẻ vẫn vui vẻ trong tổ, không biết rằng tai hoạ sắp giáng xuống đầu)
燕 子和麻雀在堂上筑窝,自以为十分安全,房子着了火,燕子和麻雀仍然在窝里作乐,不知道大祸已经临头 (见于《孔丛子·论势》) 比喻安居而失去警惕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燕雀处堂
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 三堂 内景
- ba cảnh trong nhà.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
处›
燕›
雀›