Đọc nhanh: 燃烧器保养与修理 (nhiên thiếu khí bảo dưỡng dữ tu lí). Ý nghĩa là: Bảo dưỡng và sửa chữa đèn mỏ đốt.
燃烧器保养与修理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo dưỡng và sửa chữa đèn mỏ đốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燃烧器保养与修理
- 你 会 修理 电器 吗 ?
- Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?
- 这位 汉子 会 修理 机器
- Người đàn ông này biết sửa máy móc.
- 你 要 定期 保养 家里 的 电器
- Bạn cần bảo dưỡng định kỳ đồ điện trong nhà.
- 机器 要 保养 好 , 免得 出毛病
- máy móc phải bảo dưỡng tốt, sẽ tránh được xảy ra sự cố.
- 他 修理 报废 的 机器
- Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.
- 妈妈 在 做饭 , 与此同时 , 爸爸 在 修理 车子
- Mẹ đang nấu ăn, cùng lúc đó, bố đang sửa xe.
- 消防队员 需用 呼吸 器械 才能 进入 燃烧 著 的 房屋
- Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.
- 他 修理 了 一台 金属 机器
- Anh ấy đã sửa một cái máy kim loại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
保›
修›
养›
器›
烧›
燃›
理›