Đọc nhanh: 飞机保养与修理 (phi cơ bảo dưỡng dữ tu lí). Ý nghĩa là: Bảo dưỡng và sửa chữa máy bay.
飞机保养与修理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo dưỡng và sửa chữa máy bay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞机保养与修理
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 保修 服务 包括 免费 修理
- Dịch vụ bảo hành gồm sửa chữa miễn phí.
- 机器 保养 得 好 , 可以 延长 使用 年限
- máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu
- 这些 机械 需要 保养
- Những máy móc này cần được bảo trì.
- 他 笨拙 地 修理 电视机
- Anh ấy vụng về sửa ti vi.
- 约翰 靠 他 自己 修理 录音机
- John sửa chữa máy ghi âm bằng chính mình.
- 他 擅长 修理 机器
- Anh ấy giỏi sửa chữa máy móc.
- 电视机 坏 了 , 我 得 修理 一下
- TV bị hỏng, tôi phải sửa chữa một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
保›
修›
养›
机›
理›
飞›