Đọc nhanh: 例行 (lệ hành). Ý nghĩa là: như thường lệ, thói quen (nhiệm vụ, thủ tục, v.v.).
例行 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. như thường lệ
as usual
✪ 2. thói quen (nhiệm vụ, thủ tục, v.v.)
routine (task, procedure etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 例行
- 暂行条例
- điều lệ tạm thời
- 本 条令 公布 后 , 以前 的 暂行条例 即 行 废止
- sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.
- 他 只是 在 例行公事 罢了
- Anh ấy chỉ đang làm theo thường lệ.
- 本 条例 自即日起 施行
- điều lệ này bắt đầu thi hành trong ngày.
- 本 条例 自 公布 之日起 施行
- bản điều lệ này thi hành kể từ ngày ban hành.
- 对 这样 严重 的 罪行 轻判 就 开了个 危险 的 先例
- Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.
- 这些 条例 得到 严格执行
- Các điều lệ này được thực hiện nghiêm túc.
- 结合实际 事例 对 农民 进行 社会主义 教育
- kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
行›