例行 lì xíng
volume volume

Từ hán việt: 【lệ hành】

Đọc nhanh: 例行 (lệ hành). Ý nghĩa là: như thường lệ, thói quen (nhiệm vụ, thủ tục, v.v.).

Ý Nghĩa của "例行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

例行 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. như thường lệ

as usual

✪ 2. thói quen (nhiệm vụ, thủ tục, v.v.)

routine (task, procedure etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 例行

  • volume volume

    - 暂行条例 zànxíngtiáolì

    - điều lệ tạm thời

  • volume volume

    - běn 条令 tiáolìng 公布 gōngbù hòu 以前 yǐqián de 暂行条例 zànxíngtiáolì xíng 废止 fèizhǐ

    - sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì zài 例行公事 lìxínggōngshì 罢了 bàle

    - Anh ấy chỉ đang làm theo thường lệ.

  • volume volume

    - běn 条例 tiáolì 自即日起 zìjírìqǐ 施行 shīxíng

    - điều lệ này bắt đầu thi hành trong ngày.

  • volume volume

    - běn 条例 tiáolì 公布 gōngbù 之日起 zhīrìqǐ 施行 shīxíng

    - bản điều lệ này thi hành kể từ ngày ban hành.

  • volume volume

    - duì 这样 zhèyàng 严重 yánzhòng de 罪行 zuìxíng 轻判 qīngpàn jiù 开了个 kāilegè 危险 wēixiǎn de 先例 xiānlì

    - Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 条例 tiáolì 得到 dédào 严格执行 yángézhíxíng

    - Các điều lệ này được thực hiện nghiêm túc.

  • volume volume

    - 结合实际 jiéhéshíjì 事例 shìlì duì 农民 nóngmín 进行 jìnxíng 社会主义 shèhuìzhǔyì 教育 jiàoyù

    - kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMNN (人一弓弓)
    • Bảng mã:U+4F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao