Đọc nhanh: 破例 (phá lệ). Ý nghĩa là: ngoại lệ; phá lệ cũ; không theo lệ cũ. Ví dụ : - 制度要严格遵守,不能破例。 nghiêm túc tuân thủ theo chế độ, không được phá lệ cũ.
破例 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại lệ; phá lệ cũ; không theo lệ cũ
打破常例
- 制度 要 严格遵守 , 不能 破例
- nghiêm túc tuân thủ theo chế độ, không được phá lệ cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破例
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 打破 向例
- phá vỡ lề lối cũ.
- 他 打破 了 一个 惯例
- Anh ấy đã phá vỡ một thói quen.
- 我们 应 打破 这个 旧例
- Chúng ta nên phá vỡ quy ước cũ này.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 制度 要 严格遵守 , 不能 破例
- nghiêm túc tuân thủ theo chế độ, không được phá lệ cũ.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
破›