Đọc nhanh: 烦言 (phiền ngôn). Ý nghĩa là: lời phẫn nộ; lời tức giận; không hài lòng; bất mãn; lời phiền (lời nói), lời nói lộn xộn; lời lẽ rối rắm; lời nói rườm rà. Ví dụ : - 啧有烦言 nhao nhao bất mãn. - 心无结怨,口无烦言。 lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.. - 烦言碎辞 lời lẽ lộn xộn rối rắm
烦言 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lời phẫn nộ; lời tức giận; không hài lòng; bất mãn; lời phiền (lời nói)
气愤或不满的话
- 啧有烦言
- nhao nhao bất mãn
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
✪ 2. lời nói lộn xộn; lời lẽ rối rắm; lời nói rườm rà
烦琐的话
- 烦言碎辞
- lời lẽ lộn xộn rối rắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦言
- 烦言碎辞
- lời lẽ lộn xộn rối rắm
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 啧有烦言
- nhao nhao bất mãn
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 这 篇文章 的 语言 有点烦
- Từ ngữ của bài văn này hơi rườm rà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烦›
言›