Đọc nhanh: 编缀 (biên xuyết). Ý nghĩa là: kết lại; thuê dệt.
编缀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết lại; thuê dệt
编排组合已有的材料、文章等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编缀
- 他们 在 认真 编修 书籍
- Họ đang biên soạn sách một cách chăm chỉ.
- 鲜花 点缀着 草地
- Hoa tươi điểm xuyết thảm cỏ.
- 他 主编 一本 语文 杂志
- anh ấy là chủ biên của một tạp chí ngữ văn.
- 他 喜欢 编 杂志
- Anh ấy thích biên tập tạp chí.
- 他们 编 舞蹈 很 好看
- Họ biên đạo múa rất đẹp.
- 他们 编了 号 以便 识别
- Họ đã đánh số thứ tự để dễ nhận diện.
- 他们 有 一支 专业 的 编辑 团队
- Họ có đội ngũ biên tập chuyên nghiệp.
- 他们 缀 了 很多 灯饰
- Họ đã trang trí nhiều đèn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缀›
编›