Đọc nhanh: 点着 (điểm trứ). Ý nghĩa là: đốt; nhóm (lửa), châm; nhen, chấm. Ví dụ : - 花炮点着了,刺 刺 地直冒火星。 pháo hoa đã châm lửa, cứ xì xì toé lửa.
点着 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đốt; nhóm (lửa)
放火点;点...
- 花炮 点着 了 , 刺 刺 地直 冒 火星
- pháo hoa đã châm lửa, cứ xì xì toé lửa.
✪ 2. châm; nhen
点燃
✪ 3. chấm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点着
- 别 把 钱 抖搂 光 了 , 留着 办 点儿 正事
- đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.
- 亏 你 还是 哥哥 , 一点 也 不 知道 让 着 弟弟
- dầu gì thì con cũng là anh, có tí tẹo cũng không biết nhường cho em mình sao.
- 你 要 提防 着 点儿
- Bạn nên đề phòng chút.
- 动作 要 快 着 点儿
- Hành động phải nhanh lên nhé.
- 大家 都 急 得 什么 似的 , 可 他 一点儿 也 不 着慌
- mọi người đều cuống lên, nhưng anh ta không lo lắng chút nào.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
- 你 写 得 太慢 了 , 应该 紧 着 点儿
- anh viết quá chậm, nên viết nhanh lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
着›