zhuó
volume volume

Từ hán việt: 【trứ.trữ.trước.hồ】

Đọc nhanh: (trứ.trữ.trước.hồ). Ý nghĩa là: mặc (quần áo), tiếp xúc; chạm vào; áp vào, gắn vào; dính vào. Ví dụ : - 她着新衣十分漂亮。 Cô ấy trông rất xinh đẹp trong bộ quần áo mới.. - 今天身着红衣服。 Hôm nay mặc quần áo màu đỏ.. - 飞机正在着陆。 Máy bay đang hạ cánh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 HSK 4 TOCFL 1

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. mặc (quần áo)

穿 (衣)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhe 新衣 xīnyī 十分 shífēn 漂亮 piàoliàng

    - Cô ấy trông rất xinh đẹp trong bộ quần áo mới.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 身着 shēnzhuó 红衣服 hóngyīfú

    - Hôm nay mặc quần áo màu đỏ.

✪ 2. tiếp xúc; chạm vào; áp vào

接触;挨上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 飞机 fēijī 正在 zhèngzài 着陆 zhuólù

    - Máy bay đang hạ cánh.

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng 附着 fùzhuó le 很多 hěnduō 灰尘 huīchén

    - Trên tường bám rất nhiều bụi.

✪ 3. gắn vào; dính vào

使接触别的事物;使附着在别的物体上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 着手 zhuóshǒu 工作 gōngzuò le

    - Anh ấy bắt đầu làm việc rồi.

  • volume volume

    - zài 画画 huàhuà shí 着色 zhuósè hěn 仔细 zǐxì

    - Cô ấy tô màu rất cẩn thận khi vẽ.

✪ 4. cử; sai phái; cắt cử

派遣

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhe rén sòng 文件 wénjiàn

    - Anh ấy cử người đi đưa tài liệu.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zhe bàn 此事 cǐshì

    - Công ty cử tôi xử lý việc này.

✪ 5. ngay; mau (từ dùng trong công văn chỉ mệnh lệnh)

公文用语,表示命令的口气

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhe 施行 shīxíng xīn de 规定 guīdìng

    - Ngay lập tức thi hành quy định mới.

  • volume volume

    - zhe 悉数 xīshǔ 上交所 shàngjiāosuǒ yǒu 文件 wénjiàn

    - Ngay lập tức nộp toàn bộ tài liệu.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tin tức; manh mối; dấu vết; tăm hơi; tung tích

着落

Ví dụ:
  • volume volume

    - 查寻 cháxún 多年 duōnián réng 着落 zhuóluò

    - Tìm kiếm nhiều năm vẫn không có manh mối.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 查寻 cháxún 无着 wúzhuó

    - Anh ấy vẫn luôn tìm kiếm mà không có tung tích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zhe

    - nhăn răng

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 浓密 nóngmì de 森林 sēnlín 包围 bāowéi zhe 城堡 chéngbǎo

    - Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.

  • volume volume

    - 一时 yīshí hái 用不着 yòngbuzháo

    - Tạm thời chưa dùng đến.

  • volume volume

    - 一溜 yīliū 树木 shùmù 沿着 yánzhe 河边 hébiān

    - Một hàng cây dọc theo bờ sông.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 沿着 yánzhe zhè tiáo 小道 xiǎodào zǒu

    - Đi theo con đường này tất cả các con đường.

  • volume volume

    - 一番话 yīfānhuà 含蕴 hányùn zhe 丰富 fēngfù de 哲理 zhélǐ

    - lời nói giàu ý nghĩa triết lý

  • volume volume

    - 一把 yībǎ 刻着 kèzhe 辉煌 huīhuáng 胜利 shènglì de 木剑 mùjiàn

    - Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 家事 jiāshì dōu shì 两人 liǎngrén 商量 shāngliáng zhe bàn

    - tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa