Đọc nhanh: 着 (trứ.trữ.trước.hồ). Ý nghĩa là: mặc (quần áo), tiếp xúc; chạm vào; áp vào, gắn vào; dính vào. Ví dụ : - 她着新衣十分漂亮。 Cô ấy trông rất xinh đẹp trong bộ quần áo mới.. - 今天身着红衣服。 Hôm nay mặc quần áo màu đỏ.. - 飞机正在着陆。 Máy bay đang hạ cánh.
着 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. mặc (quần áo)
穿 (衣)
- 她 着 新衣 十分 漂亮
- Cô ấy trông rất xinh đẹp trong bộ quần áo mới.
- 今天 身着 红衣服
- Hôm nay mặc quần áo màu đỏ.
✪ 2. tiếp xúc; chạm vào; áp vào
接触;挨上
- 飞机 正在 着陆
- Máy bay đang hạ cánh.
- 墙上 附着 了 很多 灰尘
- Trên tường bám rất nhiều bụi.
✪ 3. gắn vào; dính vào
使接触别的事物;使附着在别的物体上
- 他 开始 着手 工作 了
- Anh ấy bắt đầu làm việc rồi.
- 她 在 画画 时 着色 很 仔细
- Cô ấy tô màu rất cẩn thận khi vẽ.
✪ 4. cử; sai phái; cắt cử
派遣
- 他 着 人 去 送 文件
- Anh ấy cử người đi đưa tài liệu.
- 公司 着 我 办 此事
- Công ty cử tôi xử lý việc này.
✪ 5. ngay; mau (từ dùng trong công văn chỉ mệnh lệnh)
公文用语,表示命令的口气
- 着 即 施行 新 的 规定
- Ngay lập tức thi hành quy định mới.
- 着 即 悉数 上交所 有 文件
- Ngay lập tức nộp toàn bộ tài liệu.
着 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tin tức; manh mối; dấu vết; tăm hơi; tung tích
着落
- 查寻 多年 仍 无 着落
- Tìm kiếm nhiều năm vẫn không có manh mối.
- 他 一直 查寻 无着
- Anh ấy vẫn luôn tìm kiếm mà không có tung tích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着
- 龇 着 牙
- nhăn răng
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 一番话 含蕴 着 丰富 的 哲理
- lời nói giàu ý nghĩa triết lý
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›