Đọc nhanh: 灭茬 (diệt tra). Ý nghĩa là: nhổ gốc lúa; làm sạch gốc rạ (sau khi đã gặt hái).
灭茬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhổ gốc lúa; làm sạch gốc rạ (sau khi đã gặt hái)
农作物收割后把遗留在地里的茎除掉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灭茬
- 他 又 开始 找茬 了
- Anh ấy lại bắt đầu kiếm chuyện rồi.
- 他 总是 喜欢 找茬
- Anh ấy luôn thích kiếm chuyện.
- 他 轻轻 一 吹灭 蜡烛
- Anh ấy thổi nhẹ một hơi tắt nến.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 他 刚 说 了 一句 , 觉得 不对茬儿 , 就 停住 了
- hắn vừa mới nói một câu, cảm thấy không đúng lúc, bèn dừng ngay lại
- 他 不 小心 踩 灭 了 篝火
- Anh ấy vô tình dẫm tắt lửa trại.
- 他 的 梦想破灭 了 , 真让人 惋惜
- Giấc mơ của anh ấy tan vỡ, thật là đáng tiếc.
- 他灭 了 房间 的 灯
- Anh ấy tắt đèn trong phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灭›
茬›