灭茬 mièchá
volume volume

Từ hán việt: 【diệt tra】

Đọc nhanh: 灭茬 (diệt tra). Ý nghĩa là: nhổ gốc lúa; làm sạch gốc rạ (sau khi đã gặt hái).

Ý Nghĩa của "灭茬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

灭茬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhổ gốc lúa; làm sạch gốc rạ (sau khi đã gặt hái)

农作物收割后把遗留在地里的茎除掉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灭茬

  • volume volume

    - yòu 开始 kāishǐ 找茬 zhǎochá le

    - Anh ấy lại bắt đầu kiếm chuyện rồi.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 找茬 zhǎochá

    - Anh ấy luôn thích kiếm chuyện.

  • volume volume

    - 轻轻 qīngqīng 吹灭 chuīmiè 蜡烛 làzhú

    - Anh ấy thổi nhẹ một hơi tắt nến.

  • volume volume

    - lóng 已经 yǐjīng 灭绝 mièjué 很久 hěnjiǔ le

    - Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.

  • volume volume

    - gāng shuō le 一句 yījù 觉得 juéde 不对茬儿 búduìcháér jiù 停住 tíngzhù le

    - hắn vừa mới nói một câu, cảm thấy không đúng lúc, bèn dừng ngay lại

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn cǎi miè le 篝火 gōuhuǒ

    - Anh ấy vô tình dẫm tắt lửa trại.

  • volume volume

    - de 梦想破灭 mèngxiǎngpòmiè le 真让人 zhēnràngrén 惋惜 wǎnxī

    - Giấc mơ của anh ấy tan vỡ, thật là đáng tiếc.

  • volume volume

    - 他灭 tāmiè le 房间 fángjiān de dēng

    - Anh ấy tắt đèn trong phòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+1 nét)
    • Pinyin: Miè
    • Âm hán việt: Diệt
    • Nét bút:一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XMF (重一火)
    • Bảng mã:U+706D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Tra
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKLG (廿大中土)
    • Bảng mã:U+832C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình