Đọc nhanh: 灭此朝食 (diệt thử triều thực). Ý nghĩa là: diệt địch xong rồi mới ăn cơm sáng (ví với lòng căm thù giặc sâu sắc).
灭此朝食 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diệt địch xong rồi mới ăn cơm sáng (ví với lòng căm thù giặc sâu sắc)
消灭了敌人以后再吃早饭 ('此'指敌人) 形容痛恨敌人,希望立刻消灭他 (语本《左传》成公二年:'余姑翦灭此而朝食')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灭此朝食
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 闻听 此言 , 铁牛 更加 寝食难安
- Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.
- 不可磨灭
- không thể phai mờ được.
- 王朝 最终 灭亡
- Vương triều cuối cùng cũng bị diệt vong.
- 上朝
- Thượng triều.
- 隋朝 灭亡 于 公元 六一 八年
- Triều Tùy sụp đổ vào năm 618.
- 郦食其 是 汉朝 的 谋士
- Lệ Thực Kỳ là mưu sĩ của triều Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朝›
此›
灭›
食›