Đọc nhanh: 核潜艇 (hạch tiềm đĩnh). Ý nghĩa là: tàu ngầm hạt nhân; tàu ngầm nguyên tử.
核潜艇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàu ngầm hạt nhân; tàu ngầm nguyên tử
用原子能做动力的潜艇能长时间地连续地在水中进行战斗活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核潜艇
- 潜水艇
- Tàu ngầm; tàu lặn.
- 潜艇 发射 了 鱼雷
- Tàu ngầm phóng ra ngư lôi.
- 在 我 舰 的 右后方 , 发现 一艘 潜艇
- sau bên phải tàu tôi, phát hiện một chiếc tàu ngầm.
- 他 仔细 核实 信息
- Anh ấy tỉ mỉ xác minh thông tin.
- 这是 一艘 现代化 的 潜艇
- Đây là một chiếc tàu ngầm hiện đại.
- 潜水艇 可以 在 海底 潜行
- tàu ngầm có thể lặn dưới đáy biển.
- 他 可以 潜到 100 米 深 的 水中
- Anh ấy có thể lặn xuống nước sâu 100 mét.
- 他 发掘 了 自己 的 潜力
- Anh ấy đã phát hiện ra tiềm năng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
核›
潜›
艇›