Đọc nhanh: 插销 (sáp tiêu). Ý nghĩa là: then cài cửa; chốt cài cửa, đầu cắm; phích cắm.
插销 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. then cài cửa; chốt cài cửa
门窗上装的金属闩
✪ 2. đầu cắm; phích cắm
装在导线一端的接头,插到插座上,电路就能接通
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插销
- 高峰 直 插 云天
- đỉnh núi cao tận mây xanh
- 产销 平衡
- Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.
- 产销两旺 , 税利 递增
- sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
- 今年 的 销售 比 去年 减少 了 10
- Doanh số năm nay giảm 10% so với năm ngoái.
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 今年 的 销售 目标 没有 达到
- Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 今年 的 销售额 很 令人鼓舞
- Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
插›
销›