zhì
volume volume

Từ hán việt: 【chí】

Đọc nhanh: (chí). Ý nghĩa là: nốt ruồi; mụt ruồi. Ví dụ : - 他脸上有颗黑痣。 Trên mặt anh ấy có một nốt ruồi đen.. - 你背上现颗黑痣。 Trên lưng bạn xuất hiện một nốt ruồi đen.. - 这痣生来就有了。 Nốt ruồi này có từ khi sinh ra.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chuyên Ngành Spa

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nốt ruồi; mụt ruồi

皮肤上生的青色、红色或黑褐色的斑痕或小疙瘩多由先天性血管瘤或淋巴管瘤引起,也有由皮肤色素沉着引起的,不痛不痒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng 有颗 yǒukē 黑痣 hēizhì

    - Trên mặt anh ấy có một nốt ruồi đen.

  • volume volume

    - 背上 bèishàng 现颗 xiànkē 黑痣 hēizhì

    - Trên lưng bạn xuất hiện một nốt ruồi đen.

  • volume volume

    - 这痣 zhèzhì 生来 shēnglái jiù yǒu le

    - Nốt ruồi này có từ khi sinh ra.

  • volume volume

    - 嘴角 zuǐjiǎo 长颗 zhǎngkē 红痣 hóngzhì

    - Ở góc miệng cô ấy có một nốt ruồi đỏ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 脚面 jiǎomiàn shàng yǒu zhì

    - Lòng bàn chân anh ấy có một nốt ruồi.

  • volume volume

    - 额头 étóu shàng yǒu 一颗 yīkē zhì

    - Anh ấy có một nốt ruồi trên trán.

  • volume volume

    - 背上 bèishàng 现颗 xiànkē 黑痣 hēizhì

    - Trên lưng bạn xuất hiện một nốt ruồi đen.

  • volume volume

    - 嘴角 zuǐjiǎo 长颗 zhǎngkē 红痣 hóngzhì

    - Ở góc miệng cô ấy có một nốt ruồi đỏ.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng de zhì yǒu 不同 bùtóng de 意义 yìyì

    - nốt ruồi trên mặt cũng có những ý nghĩa khác nhau

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng 有颗 yǒukē 黑痣 hēizhì

    - Trên mặt anh ấy có một nốt ruồi đen.

  • volume volume

    - 这痣 zhèzhì 生来 shēnglái jiù yǒu le

    - Nốt ruồi này có từ khi sinh ra.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KGP (大土心)
    • Bảng mã:U+75E3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình