Đọc nhanh: 脱销 (thoát tiêu). Ý nghĩa là: bán hết; hàng không đủ bán. Ví dụ : - 该书有库存[已脱销]. Cuốn sách này đã hết hàng.
脱销 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán hết; hàng không đủ bán
(某种商品) 卖完,一时不能继续供应
- 该书 有 库存 已 脱销
- Cuốn sách này đã hết hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱销
- 临阵脱逃
- lâm trận bỏ chạy.
- 该书 有 库存 已 脱销
- Cuốn sách này đã hết hàng.
- 高高在上 , 脱离群众
- ăn trên người trước, xa rời quần chúng.
- 产 运销 一条龙
- dây chuyền sản xuất và vận chuyển hàng hoá đi tiêu thụ.
- 产品 滞销
- sản phẩm khó bán
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 汽车 生产 和 汽油 销售 也 存在 脱节
- Cũng tồn tại sự mất kết nối giữa sản xuất ô tô và bán xăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脱›
销›