脱销 tuōxiāo
volume volume

Từ hán việt: 【thoát tiêu】

Đọc nhanh: 脱销 (thoát tiêu). Ý nghĩa là: bán hết; hàng không đủ bán. Ví dụ : - 该书有库存[已脱销]. Cuốn sách này đã hết hàng.

Ý Nghĩa của "脱销" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

脱销 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bán hết; hàng không đủ bán

(某种商品) 卖完,一时不能继续供应

Ví dụ:
  • volume volume

    - 该书 gāishū yǒu 库存 kùcún 脱销 tuōxiāo

    - Cuốn sách này đã hết hàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱销

  • volume volume

    - 临阵脱逃 línzhèntuōtáo

    - lâm trận bỏ chạy.

  • volume volume

    - 该书 gāishū yǒu 库存 kùcún 脱销 tuōxiāo

    - Cuốn sách này đã hết hàng.

  • volume volume

    - 高高在上 gāogāozàishàng 脱离群众 tuōlíqúnzhòng

    - ăn trên người trước, xa rời quần chúng.

  • volume volume

    - chǎn 运销 yùnxiāo 一条龙 yītiáolóng

    - dây chuyền sản xuất và vận chuyển hàng hoá đi tiêu thụ.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 滞销 zhìxiāo

    - sản phẩm khó bán

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 销售量 xiāoshòuliàng 大幅度 dàfúdù 下降 xiàjiàng 目前 mùqián 已跌 yǐdiē zhì 谷底 gǔdǐ

    - lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 行销 xíngxiāo 海内外 hǎinèiwài

    - Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.

  • volume volume

    - 汽车 qìchē 生产 shēngchǎn 汽油 qìyóu 销售 xiāoshòu 存在 cúnzài 脱节 tuōjié

    - Cũng tồn tại sự mất kết nối giữa sản xuất ô tô và bán xăng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
    • Bảng mã:U+9500
    • Tần suất sử dụng:Rất cao