Đọc nhanh: 润泽 (nhuận trạch). Ý nghĩa là: trơn bóng; mượt mà, làm trơn. Ví dụ : - 雨后荷花显得更加润泽可爱了。 mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.. - 用油润泽轮轴。 cho dầu nhờn vào trục bánh xe.
润泽 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trơn bóng; mượt mà
滋润;不干枯
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
✪ 2. làm trơn
使滋润
- 用油 润泽 轮轴
- cho dầu nhờn vào trục bánh xe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 润泽
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 兑卦 代表 沼泽
- Quẻ Đoài đại diện cho đầm lầy.
- 鲜肉 色泽 红润
- Thịt tươi có màu sắc đỏ hồng.
- 用油 润泽 轮轴
- cho dầu nhờn vào trục bánh xe.
- 脸盘 红润 而 有 光泽
- gương mặt hồng hào rực rỡ.
- 你 使用 什么 润 发乳
- Bạn dùng loại dầu xả nào?
- 公司 今年 的 利润 有所增加
- Lợi nhuận của công ty năm nay đã tăng lên.
- 他 是 在 新泽西州 做 律师 的
- Anh ấy đã thực tập ở New Jersey.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泽›
润›