分润 fēn rùn
volume volume

Từ hán việt: 【phân nhuận】

Đọc nhanh: 分润 (phân nhuận). Ý nghĩa là: chia lãi; phân hưởng lợi nhuận; chia lợi nhuận.

Ý Nghĩa của "分润" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

分润 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chia lãi; phân hưởng lợi nhuận; chia lợi nhuận

分享利益 (多指金钱)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分润

  • volume volume

    - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 谋杀案 móushāàn de 资料 zīliào 分类 fēnlèi

    - Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 分润 fēnrùn gěi 员工 yuángōng

    - Công ty phân lợi nhuận cho nhân viên.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù zhōng de 失窃 shīqiè 使 shǐ 利润 lìrùn 损失 sǔnshī le 百分之二 bǎifēnzhīèr

    - Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí 等于 děngyú 六十 liùshí 分钟 fēnzhōng

    - Một giờ bằng sáu mươi phút.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai 面色 miànsè 红润 hóngrùn 十分 shífēn 健康 jiànkāng

    - Cô ấy trông hồng hào và rất khỏe mạnh.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 顺利 shùnlì ràng 心情 xīnqíng 十分 shífēn 滋润 zīrùn

    - Công việc suôn sẻ làm cô ấy cảm thấy dễ chịu.

  • - 润肤霜 rùnfūshuāng 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù de 皮肤 pífū 保持 bǎochí 水分 shuǐfèn 防止 fángzhǐ 干燥 gānzào

    - Kem dưỡng da giúp da bạn giữ được độ ẩm và ngăn ngừa khô da.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Rùn
    • Âm hán việt: Nhuận
    • Nét bút:丶丶一丶丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELSG (水中尸土)
    • Bảng mã:U+6DA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao