Đọc nhanh: 超额利润 (siêu ngạch lợi nhuận). Ý nghĩa là: siêu lợi nhuận; lợi nhuận siêu ngạch.
超额利润 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. siêu lợi nhuận; lợi nhuận siêu ngạch
资本主义国家中,资本家因首先采取某种新技术而获得比平均利润要高的利润叫超额利润它是剩余价值的转化形式社会主义国营企业,因产量超计划增加、成本超计划降低而 获得的利润
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超额利润
- 公司 利润 低落
- Lợi nhuận công ty giảm.
- 公司 的 利润 增加 了 三倍
- Lợi nhuận của công ty đã tăng gấp bốn lần.
- 上缴利润
- nộp lợi nhuận lên trên.
- 高额 利润
- món lãi kếch xù
- 公司 实现 了 高额 利润
- Công ty đã đạt được lợi nhuận cao.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
- 亨利 没 跟 你 说 过 我 的 超能力 吗
- Henry có nói với bạn về siêu năng lực của tôi không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
润›
超›
额›