Đọc nhanh: 干渴 (can khát). Ý nghĩa là: khô miệng, chết khát; háo.
干渴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khô miệng
dry mouth; parched
✪ 2. chết khát; háo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干渴
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 一干人
- người có liên can
- 他 的 嘴唇 因 焦渴 而 干裂
- Môi anh ấy nứt vì khát khô.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 成千上万 的 人 都 干渴 得 奄奄一息
- Hàng ngàn vạn người đều khát đến mức hơi thở thoi thóp.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
渴›