Đọc nhanh: 娇惯 (kiều quán). Ý nghĩa là: nuông chiều; chiều chuộng.
娇惯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nuông chiều; chiều chuộng
溺爱放纵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇惯
- 饮食习惯 影响 健康
- Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 别 太 娇惯 孩子 了
- Đừng quá nuông chiều trẻ con nữa.
- 他 习惯 在 沙发 上 歪 一会儿
- Anh ấy có thói quen tạm nghỉ trên sofa.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 他 习惯于 早起 跑步
- Anh ấy đã quen với việc dậy sớm chạy bộ.
- 你 不要 再 娇惯 他 了
- Bạn đừng nuông chiều cậu ấy nữa.
- 他 习惯 节约 每 一分钱
- Anh ấy quen tiết kiệm từng đồng một.
- 他 习惯 早起 锻炼身体
- Anh ấy quen dậy sớm tập thể dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娇›
惯›